Characters remaining: 500/500
Translation

phụ cấp

Academic
Friendly

Từ "phụ cấp" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, đây một từ thường gặp trong các lĩnh vực như công việc, tài chính hành chính.

  1. I. đgt. Cấp thêm ngoài khoản chính: tiền phụ cấp. II. dt. Khoản tiền phụ cấp: phụ cấp tàu xe hưởng phụ cấp công tác phí.

Words Containing "phụ cấp"

Comments and discussion on the word "phụ cấp"